XieHanzi Logo

能耐

néng*nài
-năng lực

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

10 nét

Bộ: (mà, nhưng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 能 (năng) bao gồm bộ 月 (nguyệt) và các nét khác, thể hiện ý nghĩa về khả năng hoặc sức mạnh.
  • Chữ 耐 (nại) có bộ 而 (nhi) kết hợp với bộ 寸 (thốn), thể hiện ý nghĩa về khả năng chịu đựng hoặc kiên nhẫn.

能耐 (năng nại) mang ý nghĩa về khả năng và sự chịu đựng, biểu thị sức mạnh cả về thể chất và tinh thần.

Từ ghép thông dụng

能力

/nénglì/ - khả năng

耐心

/nàixīn/ - kiên nhẫn

能干

/nénggàn/ - tài giỏi