能源
néng*yuán
-nguồn năng lượngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
能
Bộ: 月 (thịt)
10 nét
源
Bộ: 水 (nước)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 能: Bao gồm bộ '月' (thịt) và phần còn lại có nghĩa là khả năng, sức mạnh.
- 源: Bao gồm bộ '水' (nước) kết hợp với phần còn lại chỉ nguồn gốc, nơi phát sinh.
→ Năng lượng thường được hiểu là sức mạnh hoặc khả năng phát sinh từ một nguồn cụ thể.
Từ ghép thông dụng
能源
/néngyuán/ - năng lượng
能量
/néngliàng/ - năng lượng, sức mạnh
性能
/xìngnéng/ - hiệu suất, tính năng