XieHanzi Logo

胡须

hú*xū
-râu ria

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

9 nét

Bộ: (trang giấy, tờ)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '胡' gồm có bộ '月' (thịt) và một phần khác đại diện âm đọc.
  • Chữ '须' có bộ '页' (trang giấy, tờ) và phần bổ sung bên trái chỉ âm.

Từ '胡须' có nghĩa là râu, với từng chữ đại diện cho phần âm và nghĩa trong từ ghép.

Từ ghép thông dụng

胡子

/húzi/ - râu

胡同

/hútòng/ - ngõ hẻm

必须

/bìxū/ - cần phải, nhất thiết