XieHanzi Logo

shèng
-chiến thắng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trăng, mặt trăng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '胜' gồm có bộ '月' chỉ trăng hay cơ thể, và phần bên trái là '生' mang nghĩa sinh, sống.
  • Khi kết hợp lại, chữ này có thể gợi lên hình ảnh của việc sống vượt qua hoặc nổi bật, chiến thắng.

Chữ '胜' nghĩa là chiến thắng, vượt qua, hoặc nổi bật.

Từ ghép thông dụng

胜利

/shènglì/ - chiến thắng

胜负

/shèngfù/ - thắng thua

取胜

/qǔshèng/ - giành chiến thắng