肥料
féi*liào
-phân bónThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
肥
Bộ: 月 (thịt, cơ thể)
8 nét
料
Bộ: 斗 (cái đấu)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '肥' có bộ '月', thường liên quan đến cơ thể hoặc thịt, gợi ý đến sự dồi dào, mập mạp.
- '料' có bộ '斗', gợi ý đến việc đo lường hay tính toán, kết hợp với '米' (gạo) chỉ các loại vật liệu hoặc nguyên liệu.
→ Kết hợp lại, '肥料' có nghĩa là phân bón, chỉ chất liệu dùng để làm cho đất đai phì nhiêu.
Từ ghép thông dụng
肥胖
/féipàng/ - béo phì
肥沃
/féiwò/ - phì nhiêu
材料
/cáiliào/ - nguyên liệu