XieHanzi Logo

肢体

zhī*tǐ
-chi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

8 nét

Bộ: (người)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 肢: Bên trái là bộ '月' chỉ liên quan tới cơ thể, bên phải là '支' có nghĩa là chi nhánh, giúp nhớ tới phần của cơ thể.
  • 体: Bên trái là bộ '人' chỉ người, bên phải là '本' có nghĩa là gốc rễ, chỉ tới bản thân con người.

肢体 có nghĩa là chi thể, chỉ các phần của cơ thể như tay, chân.

Từ ghép thông dụng

四肢

/sìzhī/ - bốn chi

肢解

/zhījiě/ - chia nhỏ, phân tách

肢体语言

/zhītǐ yǔyán/ - ngôn ngữ cơ thể