肠
cháng
-ruộtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
肠
Bộ: 月 (thịt)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '肠' gồm có bộ '月' biểu thị ý nghĩa liên quan đến cơ thể, thịt hoặc nội tạng.
- Phần còn lại là '昜', có thể gợi ý một hình ảnh của ruột hoặc nội tạng.
→ Chữ '肠' có nghĩa là ruột trong tiếng Việt.
Từ ghép thông dụng
肠胃
/chángwèi/ - dạ dày và ruột
肠炎
/chángyán/ - viêm ruột
大肠
/dàcháng/ - đại tràng