XieHanzi Logo

聘任

pìn*rèn
-bổ nhiệm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tai)

13 nét

Bộ: (người)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "聘" có bộ "耳" (tai) kết hợp với phần bên phải biểu thị ý nghĩa liên quan đến nghe hoặc tuyển dụng, thường dùng trong ngữ cảnh tuyển dụng qua trao đổi thông tin.
  • "任" có bộ "亻" (người) kết hợp với phần bên phải chỉ trách nhiệm, nhiệm vụ của người.

Từ "聘任" có nghĩa là tuyển dụng và bổ nhiệm một người vào một vị trí.

Từ ghép thông dụng

聘请

/pìnqǐng/ - mời gọi, tuyển dụng

聘书

/pìnshū/ - thư mời làm việc

任职

/rènzhí/ - giữ chức vụ