联网
lián*wǎng
-kết nối mạngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
联
Bộ: 耳 (tai)
13 nét
网
Bộ: 冂 (khung)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '联' kết hợp từ bộ '耳' (tai) và chữ '连', mang ý nghĩa kết nối hoặc liên kết.
- Chữ '网' có bộ '冂' (khung) và phần còn lại giống như một cái lưới, biểu thị một mạng lưới hoặc hệ thống.
→ Từ '联网' có nghĩa là kết nối vào mạng lưới, thường là mạng Internet.
Từ ghép thông dụng
网络
/wǎngluò/ - mạng lưới
联通
/liántōng/ - liên thông
互联
/hùlián/ - liên kết