XieHanzi Logo

联合

lián*hé
-liên minh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tai)

13 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '联' có bộ '耳' (tai), thể hiện sự kết nối, liên lạc thông qua việc lắng nghe.
  • Chữ '合' có bộ '口' (miệng), thể hiện sự kết hợp, hòa hợp thông qua lời nói.

Liên kết, kết hợp, hợp nhất

Từ ghép thông dụng

联合国

/Liánhéguó/ - Liên Hiệp Quốc

联合会

/Liánhéhuì/ - Hiệp hội liên kết

联合体

/Liánhétǐ/ - Liên hiệp thể