XieHanzi Logo

职员

zhí*yuán
-nhân viên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tai)

13 nét

Bộ: (miệng)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 职 bao gồm bộ Nghĩa (耳) nghĩa là 'tai', thường liên quan đến nghề nghiệp, công việc.
  • Chữ 员 bao gồm bộ Khẩu (口) nghĩa là 'miệng', thường chỉ người hoặc nhân sự.

职员 có nghĩa là nhân viên, người làm việc trong một tổ chức.

Từ ghép thông dụng

员工

/yuángōng/ - nhân viên

职务

/zhíwù/ - chức vụ

职位

/zhíwèi/ - vị trí công việc