职业病
zhí*yè*bìng
-bệnh nghề nghiệpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
职
Bộ: 耳 (tai)
13 nét
业
Bộ: 业 (nghề nghiệp)
5 nét
病
Bộ: 疒 (bệnh)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 字符 '职' có bộ '耳' (tai) và phần còn lại biểu thị âm thanh, chỉ liên quan đến công việc cần nghe và hiểu.
- 字符 '业' đơn giản và đại diện cho một công việc hay nghề nghiệp.
- 字符 '病' gồm bộ '疒' (bệnh) chỉ trạng thái liên quan đến sức khỏe.
→ 组合 '职业病' chỉ bệnh liên quan đến công việc.
Từ ghép thông dụng
职业
/zhíyè/ - nghề nghiệp
病人
/bìngrén/ - bệnh nhân
病情
/bìngqíng/ - tình trạng bệnh