耽搁
dān*gē
-trì hoãn, kéo dàiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
耽
Bộ: 耳 (tai)
10 nét
搁
Bộ: 扌 (tay)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 耽 bao gồm bộ '耳' (tai) và phần bên phải '冘', tạo nên một ý nghĩa liên quan đến việc nghe hoặc chú ý.
- 搁 gồm bộ '扌' (tay) chỉ hành động liên quan đến tay và phần '各' mang ý nghĩa đặt hoặc bỏ xuống.
→ 耽搁 có nghĩa là trì hoãn hoặc chậm trễ, liên quan đến việc ngừng lại hoặc đặt xuống trong một khoảng thời gian.
Từ ghép thông dụng
耽误
/dān wù/ - trì hoãn, làm lỡ
搁置
/gē zhì/ - để qua một bên, hoãn lại
耽心
/dān xīn/ - lo lắng, bận tâm