XieHanzi Logo

耗时

hào*shí
-tốn thời gian

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái bừa)

10 nét

Bộ: (mặt trời)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 耗 (hào) có bộ thủ là 耒, chỉ sự tiêu hao, mất mát.
  • Chữ 时 (thời) có bộ 日 chỉ thời gian liên quan đến ánh sáng mặt trời.

耗时 (háo shí) nghĩa là tiêu tốn thời gian.

Từ ghép thông dụng

耗费

/hàofèi/ - tiêu phí

消耗

/xiāohào/ - tiêu hao

耗尽

/hàojìn/ - tiêu hết