老字号
lǎo*zì*hào
-thương hiệu nổi tiếng lâu đờiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
老
Bộ: 老 (già)
6 nét
字
Bộ: 宀 (mái nhà)
6 nét
号
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 老 (lǎo) có nghĩa là già hoặc cũ, thể hiện sự truyền thống và lâu đời.
- 字 (zì) nghĩa là chữ, ám chỉ tên tuổi hoặc thương hiệu.
- 号 (hào) nghĩa là số hoặc danh hiệu, thể hiện sự nổi tiếng hoặc nhận diện.
→ 老字号 (lǎo zì hào) chỉ các thương hiệu hoặc cửa hàng có lịch sử lâu đời và uy tín.
Từ ghép thông dụng
老师
/lǎo shī/ - giáo viên
老虎
/lǎo hǔ/ - con hổ
字号
/zì hào/ - thương hiệu