美滋滋
měi*zī*zī
-rất hài lòngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
美
Bộ: 羊 (con cừu)
9 nét
滋
Bộ: 水 (nước)
12 nét
滋
Bộ: 水 (nước)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 美 bao gồm bộ 羊 (con cừu) và 大 (to lớn) thể hiện cái đẹp có sự hài hòa và lớn lao.
- Chữ 滋 có bộ 水 (nước) cho thấy ý nghĩa liên quan đến sự phát triển, sinh sôi nảy nở.
- Chữ 滋 xuất hiện hai lần để nhấn mạnh trạng thái cảm xúc.
→ 美滋滋 diễn tả trạng thái hài lòng, vui vẻ.
Từ ghép thông dụng
美丽
/měilì/ - xinh đẹp
滋味
/zīwèi/ - hương vị
滋润
/zīrùn/ - ẩm ướt, làm ẩm