美味
měi*wèi
-món ngonThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
美
Bộ: 羊 (con dê)
9 nét
味
Bộ: 口 (miệng)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 美: Chữ 美 gồm có bộ '羊' (con dê) ở trên và bộ '大' (to lớn) ở dưới. Hình ảnh một con dê to lớn, khỏe mạnh thường mang ý nghĩa đẹp đẽ.
- 味: Chữ 味 gồm có bộ '口' (miệng) và bộ '未' (chưa đến). Kết hợp lại, ý chỉ hương vị mà miệng chưa cảm nhận được.
→ 美味: Hương vị ngon, đẹp đẽ.
Từ ghép thông dụng
美味
/měiwèi/ - ngon miệng
美味佳肴
/měiwèi jiāyáo/ - món ăn ngon
美味可口
/měiwèi kěkǒu/ - ngon miệng và dễ ăn