经营
jīng*yíng
-quản lýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
经
Bộ: 纟 (mịch - sợi tơ)
8 nét
营
Bộ: 艹 (thảo - cỏ)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '经' bao gồm bộ '纟' (mịch) chỉ sợi tơ, kết hợp với chữ '巠' là âm đọc.
- Chữ '营' bao gồm bộ '艹' (thảo) chỉ cỏ, kết hợp với chữ '呂' là phần âm đọc và phần ý thể hiện sự bận rộn.
→ Kết hợp hai chữ '经' và '营' có nghĩa là quản lý, điều hành công việc.
Từ ghép thông dụng
经营
/jīngyíng/ - kinh doanh
经营管理
/jīngyíng guǎnlǐ/ - quản lý kinh doanh
经营者
/jīngyíng zhě/ - nhà kinh doanh