组装
zǔ*zhuāng
-lắp rápThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
组
Bộ: 纟 (tơ)
8 nét
装
Bộ: 衣 (áo)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '组' có bộ '纟' (tơ) chỉ sự kết nối, kết hợp của các sợi, gợi ý về sự tổ chức hoặc nhóm.
- Chữ '装' có bộ '衣' (áo) thể hiện sự mặc, trang bị hoặc đóng gói.
→ Kết hợp lại, '组装' có nghĩa là lắp ráp, ghép nối các phần lại với nhau thành một chỉnh thể.
Từ ghép thông dụng
组装线
/zǔzhuāng xiàn/ - dây chuyền lắp ráp
组装工
/zǔzhuāng gōng/ - công nhân lắp ráp
组装机
/zǔzhuāng jī/ - máy lắp ráp