纪录片
jì*lù*piàn
-phim tài liệuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
记
Bộ: 讠 (ngôn ngữ)
5 nét
录
Bộ: 金 (kim loại, vàng)
16 nét
片
Bộ: 片 (mảnh, tấm)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 记: Kết hợp giữa bộ ngôn ngữ (讠) và chữ kỷ (己) để diễn tả hành động ghi nhớ hay ghi lại bằng lời nói hoặc chữ viết.
- 录: Chữ lục kết hợp giữa bộ kim loại (金) và chữ lục (彔) để biểu hiện việc ghi chép lại, như là khắc lên kim loại.
- 片: Chữ phiến có nghĩa là mảnh, tấm, thường dùng để chỉ một phần của cái gì đó.
→ 纪录片 có nghĩa là một bộ phim ghi lại sự kiện hay hiện tượng thật sự, thường là tài liệu.
Từ ghép thông dụng
记忆
/jì yì/ - ký ức
录音
/lù yīn/ - ghi âm
影片
/yǐng piàn/ - phim, bộ phim