XieHanzi Logo

累计

lěi*jì
-tích lũy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi tơ)

11 nét

Bộ: (lời nói)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '累' có bộ '糸' chỉ sợi tơ, liên quan đến sự liên kết, tích lũy.
  • Chữ '计' có bộ '讠' chỉ lời nói, kế hoạch, và phần còn lại biểu thị sự đếm, kế toán.

Chữ '累计' thể hiện ý nghĩa tích lũy, thu gom từng chút một qua thời gian.

Từ ghép thông dụng

累计资金

/lěijì zījīn/ - vốn tích lũy

累计人数

/lěijì rénshù/ - số người tích lũy

累计利润

/lěijì lìrùn/ - lợi nhuận tích lũy