XieHanzi Logo

素描

sù*miáo
-vẽ phác thảo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi, tơ)

10 nét

Bộ: (tay)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '素' có bộ '糸' chỉ chất liệu, kết hợp với phần trên '龶' có nghĩa là mộc mạc, đơn giản.
  • '描' có bộ '手' thể hiện hành động liên quan đến tay, kết hợp với phần còn lại '苗' chỉ hoạt động vẽ hoặc phác thảo.

'素描' mang ý nghĩa là phác thảo hoặc vẽ đơn giản.

Từ ghép thông dụng

速写

/sùxiě/ - phác họa nhanh

素颜

/sùyán/ - mặt mộc

描绘

/miáohuì/ - miêu tả, vẽ