XieHanzi Logo

粪便

fèn*biàn
-phân

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gạo)

13 nét

便

Bộ: (người)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '粪' có bộ '米' (gạo) chỉ ý nghĩa liên quan đến thực phẩm hoặc chất hữu cơ. Phần còn lại thể hiện âm đọc.
  • Chữ '便' có bộ '亻' (người) chỉ ý nghĩa liên quan đến con người và hoạt động của con người. Phần '更' chỉ âm đọc và có nghĩa liên quan đến tiện lợi.

Hai chữ '粪便' kết hợp lại có nghĩa là chất thải sinh học của con người, tức là phân.

Từ ghép thông dụng

粪肥

/fèn féi/ - phân bón

便宜

/pián yi/ - rẻ

大便

/dà biàn/ - đại tiện