XieHanzi Logo

fèn
-phân

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gạo)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '粪' gồm có bộ '米' (gạo) bên trái và phần '畚' bên phải.
  • Bộ '米' biểu thị sự liên quan đến thực phẩm hoặc nông nghiệp.
  • Phần '畚' thường đại diện cho công cụ hoặc vật dụng, liên quan đến việc thu gom hoặc chứa đựng.

Chữ '粪' có nghĩa là phân, ám chỉ chất thải từ sinh vật, thường được dùng làm phân bón trong nông nghiệp.

Từ ghép thông dụng

粪便

/fèn biàn/ - phân và nước tiểu

粪土

/fèn tǔ/ - phân bón

粪肥

/fèn féi/ - phân hữu cơ