XieHanzi Logo

篇幅

piān*fú
-độ dài

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tre)

15 nét

Bộ: (khăn)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '篇' có bộ '竹' chỉ ý nghĩa liên quan đến vật liệu làm từ tre hoặc giấy, thường gợi ý đến các văn bản, bài viết.
  • Chữ '幅' có bộ '巾' thể hiện ý nghĩa liên quan đến vải hoặc vật liệu có thể giăng ra, như một tấm vải hay bức tranh.

Kết hợp lại, '篇幅' chỉ về độ dài của một bài viết hoặc một đoạn văn bản.

Từ ghép thông dụng

篇章

/piānzhāng/ - chương, đoạn

短篇

/duǎnpiān/ - truyện ngắn

长篇

/chángpiān/ - tiểu thuyết dài