管辖
guǎn*xiá
-quản lýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
管
Bộ: ⺮ (tre, trúc)
14 nét
辖
Bộ: 车 (xe)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '管' có bộ '⺮' chỉ tre, trúc, liên quan đến vật liệu làm quản (ống).
- Chữ '辖' có bộ '车' nghĩa là xe, kết hợp với các phần khác để tạo thành ý nghĩa liên quan đến sự kiểm soát hay điều khiển.
→ Tổng thể, '管辖' có nghĩa là quản lý và điều hành, kiểm soát một khu vực hoặc công việc.
Từ ghép thông dụng
管理
/guǎn lǐ/ - quản lý
辖区
/xiá qū/ - khu vực quản lý
总管
/zǒng guǎn/ - tổng quản