算计
suàn*jì
-tính toánThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
算
Bộ: 竹 (tre)
14 nét
计
Bộ: 讠 (lời nói)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 算: Chữ này gồm bộ '竹' nghĩa là tre, chỉ sự tính toán như đếm số trên bàn tính tre.
- 计: Chữ này gồm bộ '讠' chỉ lời nói, hành động liên quan đến tính toán, kế hoạch.
→ Tổng hợp lại, '算计' có nghĩa là sự tính toán, lên kế hoạch, hoặc âm mưu.
Từ ghép thông dụng
计划
/jìhuà/ - kế hoạch
计算
/jìsuàn/ - tính toán
算术
/suànshù/ - số học