XieHanzi Logo

shāi
-rây

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tre, trúc)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '筛' có bộ '竹' ở phía trên biểu thị ý nghĩa liên quan đến tre hoặc trúc, thường dùng để làm các dụng cụ như sàng lọc.
  • Phần còn lại của chữ là '师', biểu thị người có kỹ năng, cho thấy người biết cách sử dụng sàng hoặc dụng cụ để lọc.

Chữ '筛' có nghĩa là sàng, lọc hoặc rây, liên quan đến việc sử dụng dụng cụ làm từ tre để sàng lọc.

Từ ghép thông dụng

筛选

/shāixuǎn/ - lọc lựa, chọn lọc

筛子

/shāizi/ - cái sàng, cái rây

筛查

/shāichá/ - kiểm tra, sàng lọc (thường dùng trong y tế)