XieHanzi Logo

tǒng
-ống

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tre, trúc)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ '竹' (tre, trúc) chỉ ý nghĩa liên quan đến vật liệu làm từ tre hoặc có hình dạng ống.
  • Phần còn lại '同' có nghĩa là giống nhau hoặc cùng nhau, chỉ sự đồng nhất trong hình dạng của một ống.

Hình dạng của một ống, thường làm từ tre hoặc vật liệu tương tự.

Từ ghép thông dụng

信筒

/xìntǒng/ - hộp thư

水筒

/shuǐtǒng/ - ống dẫn nước

筒子

/tǒngzi/ - ống tròn