笨蛋
bèn*dàn
-ngốcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
笨
Bộ: 竹 (tre)
11 nét
蛋
Bộ: 虫 (sâu bọ)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '笨' có bộ '竹' (tre) và phần bên dưới '本' có nghĩa là gốc, ý chỉ không thông minh như gốc cây.
- Chữ '蛋' có bộ '虫' (sâu bọ) kết hợp với '旦' (buổi sáng), ý chỉ quả trứng, một vật dễ vỡ như tính cách người ngu ngốc.
→ Từ '笨蛋' mang nghĩa người ngu ngốc, khờ khạo.
Từ ghép thông dụng
笨蛋
/bèn dàn/ - người ngu ngốc
笨拙
/bèn zhuō/ - vụng về
蠢笨
/chǔn bèn/ - ngu ngốc, đần độn