笛子
dí*zi
-sáo trúc 8 lỗThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
笛
Bộ: 竹 (tre)
11 nét
子
Bộ: 子 (con, trẻ)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '笛' có bộ '竹', thể hiện vật thể liên quan đến tre, thường là nhạc cụ làm từ tre như sáo.
- Chữ '子' có nghĩa là 'trẻ', thường chỉ đối tượng nhỏ, nhẹ nhàng hoặc có tính chất nhỏ nhắn.
→ Kết hợp '笛子' chỉ đến một nhạc cụ nhẹ nhàng, nhỏ, thường là sáo.
Từ ghép thông dụng
笛子
/dízi/ - sáo
笛声
/díshēng/ - tiếng sáo
短笛
/duǎndí/ - sáo ngắn