笔记
bǐ*jì
-ghi chépThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
笔
Bộ: 竹 (tre)
10 nét
记
Bộ: 讠 (lời nói)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '笔' có bộ '竹' chỉ tre, thường liên quan đến các vật dụng làm từ tre, như bút lông.
- Chữ '记' có bộ '讠' gợi ý đến các hành động liên quan đến lời nói, như ghi nhớ, ghi chép.
→ Kết hợp lại, '笔记' có nghĩa là ghi chép bằng bút, thường dùng để chỉ sổ ghi chép.
Từ ghép thông dụng
笔记本
/bǐjìběn/ - sổ ghi chép
笔记本电脑
/bǐjìběn diànnǎo/ - máy tính xách tay
课堂笔记
/kètáng bǐjì/ - ghi chép trên lớp