XieHanzi Logo

yáo
-lò nung

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (hang, lỗ)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ '穴' nghĩa là hang, lỗ, thường liên quan đến những thứ dưới lòng đất hoặc trong không gian kín.
  • Phần còn lại của chữ '窑' thường liên quan đến việc chế tạo hoặc sưởi ấm.

Chữ '窑' có ý nghĩa liên quan đến lò nung hoặc nơi chế tạo, thường là dưới lòng đất hoặc trong không gian kín.

Từ ghép thông dụng

窑洞

/yáo dòng/ - hang động

砖窑

/zhuān yáo/ - lò gạch

窑业

/yáo yè/ - ngành nghề làm lò