XieHanzi Logo

空前

kōng*qián
-chưa từng có

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (hang, động)

8 nét

Bộ: (dao)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 空: Gồm bộ '穴' chỉ ý nghĩa về không gian rộng lớn, kết hợp với các nét khác tạo thành chữ 'công' chỉ sự trống rỗng.
  • 前: Có bộ '刂' biểu thị sự cắt hoặc phân chia, kết hợp với các nét khác biểu thị nghĩa hướng về phía trước.

空前: Biểu thị ý nghĩa chưa từng có từ trước tới nay.

Từ ghép thông dụng

空前绝后

/kōng qián jué hòu/ - chưa từng có tiền lệ

空前盛况

/kōng qián shèng kuàng/ - tình hình chưa từng có

空前未有

/kōng qián wèi yǒu/ - chưa từng có trước đây