稿子
gǎo*zi
-bản thảoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
稿
Bộ: 禾 (lúa)
15 nét
子
Bộ: 子 (con)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '稿' gồm bộ '禾' chỉ lúa, liên quan đến nông nghiệp, cộng thêm phần '高' gợi ý về sự cao lớn.
- '子' nghĩa là con cái, thường dùng để chỉ đối tượng, vật hoặc người.
→ Kết hợp lại, '稿子' thường chỉ bản thảo, ám chỉ đến nội dung được viết ra như một sản phẩm trí tuệ.
Từ ghép thông dụng
稿子
/gǎo zi/ - bản thảo
草稿
/cǎo gǎo/ - bản nháp
投稿
/tóu gǎo/ - gửi bản thảo