XieHanzi Logo

稻草

dào*cǎo
-rơm rạ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lúa)

15 nét

Bộ: (cỏ)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 稻: Bao gồm bộ '禾' (lúa) và phần âm '舀' (múc), thể hiện sự liên quan đến lúa và việc thu hoạch.
  • 草: Gồm bộ '艹' (cỏ) và phần âm '早' (sớm), chỉ về các loại thực vật mọc nhanh.

稻草: Từ chỉ thân cây lúa sau khi thu hoạch, thường dùng làm chất đốt hoặc thức ăn cho gia súc.

Từ ghép thông dụng

稻田

/dào tián/ - ruộng lúa

稻米

/dào mǐ/ - gạo

草地

/cǎo dì/ - bãi cỏ