XieHanzi Logo

称为

chēng*wéi
-được gọi là

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lúa)

10 nét

Bộ: (chấm)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '称' kết hợp từ '禾' (lúa) và '乎', thể hiện hành động cân đo hoặc gọi tên thứ gì đó có liên quan đến lúa gạo.
  • Chữ '为' có hình dạng giống như một bàn tay đang thực hiện hành động, thể hiện sự làm hoặc trở thành một thứ gì đó.

Ghép lại, '称为' có nghĩa là đặt tên hoặc gọi tên một thứ gì đó.

Từ ghép thông dụng

名称

/míngchēng/ - tên gọi

称呼

/chēnghu/ - xưng hô

称赞

/chēngzàn/ - khen ngợi