秋季
qiū*jì
-mùa thuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
秋
Bộ: 禾 (lúa)
9 nét
季
Bộ: 子 (con)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 秋 có bộ '禾' nghĩa là lúa, kết hợp với '火' (lửa), thể hiện mùa thu là mùa thu hoạch, khi lá rụng và thời tiết lạnh hơn, có thể cần lửa để sưởi ấm.
- Chữ 季 có bộ '子' nghĩa là con, kết hợp với phần ở trên thể hiện một giai đoạn hay mùa trong năm.
→ 秋季 nghĩa là mùa thu.
Từ ghép thông dụng
秋天
/qiūtiān/ - mùa thu
秋风
/qiūfēng/ - gió thu
秋叶
/qiūyè/ - lá thu