XieHanzi Logo

禾苗

hé*miáo
-mạ lúa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lúa)

5 nét

Bộ: (cỏ)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '禾' có nghĩa là lúa, biểu thị cây lúa, thường liên quan đến nông nghiệp.
  • Chữ '苗' có bộ '艹' biểu thị thực vật, và phần dưới '田' chỉ ruộng, liên quan đến các loại cây trồng.

'禾苗' có nghĩa là cây mạ, thường là cây lúa non đang được trồng.

Từ ghép thông dụng

稻禾

/dào hé/ - cây lúa

禾场

/hé chǎng/ - sân phơi lúa

苗圃

/miáo pǔ/ - vườn ươm