XieHanzi Logo

离奇

lí*qí
-kỳ lạ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chim đuôi ngắn)

10 nét

Bộ: (to lớn)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '离' gồm bộ '隹' (chim đuôi ngắn) và phần còn lại mang nghĩa tách khỏi.
  • Chữ '奇' có bộ '大' (to lớn) kết hợp với phần âm '可', mang nghĩa kỳ lạ, đặc biệt.

Từ '离奇' kết hợp ý nghĩa của hai chữ thành 'kỳ lạ, khó tin'.

Từ ghép thông dụng

离婚

/lí hūn/ - ly hôn

离开

/lí kāi/ - rời khỏi

奇怪

/qí guài/ - kỳ quái