祭
jì
-hy sinh, thờ phụngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
祭
Bộ: 示 (thần, biểu thị)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '祭' gồm có bộ '示' (thần, biểu thị) và phần trên là '又' (lại, còn nữa) kết hợp với phần dưới '肉' (thịt).
- Bộ '示' thể hiện sự liên quan đến hành động cúng tế hoặc các hoạt động liên quan đến tôn giáo.
- Phần '肉' gợi ý đến việc sử dụng thịt trong các lễ cúng tế.
→ Chữ '祭' có nghĩa là cúng tế, thể hiện hành động dâng cúng thần linh, tổ tiên trong các nghi lễ.
Từ ghép thông dụng
祭祀
/jìsì/ - cúng tế
祭典
/jìdiǎn/ - lễ hội, nghi lễ
祭品
/jìpǐn/ - đồ cúng