礼仪
lǐ*yí
-nghi lễThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
礼
Bộ: 礻 (thần, tôn giáo)
5 nét
仪
Bộ: 亻 (người)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 礼 (lễ) có bộ '礻' chỉ về các nghi lễ, tôn giáo, kết hợp với các nét khác chỉ về sự tôn kính.
- 仪 (nghi) có bộ '亻' chỉ người và các nét khác thể hiện hành động hoặc hình dáng, chỉ về cách thức, nghi lễ.
→ 礼仪 (lễ nghi) chỉ các nghi thức, phép tắc trong hành vi, cách cư xử giữa người với người.
Từ ghép thông dụng
礼貌
/lǐmào/ - lịch sự, nhã nhặn
仪式
/yíshì/ - nghi thức, lễ nghi
礼物
/lǐwù/ - quà tặng