礁石
jiāo*shí
-đá ngầmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
礁
Bộ: 石 (đá)
17 nét
石
Bộ: 石 (đá)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '礁' gồm bộ '石' (đá) và phần '焦', chỉ nơi có nhiều đá nhô lên trên mặt nước hoặc bờ biển.
- Chữ '石' là bộ chỉ về đá, đơn giản và dễ nhớ.
→ Chữ '礁石' chỉ các đá ngầm, tảng đá lớn nằm dưới hoặc nhô lên trên mặt nước.
Từ ghép thông dụng
礁石
/jiāoshí/ - đá ngầm
珊瑚礁
/shānhújiāo/ - rạn san hô
礁层
/jiāocéng/ - tầng đá ngầm