磨损
mó*sǔn
-mài mònThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
磨
Bộ: 石 (đá)
16 nét
损
Bộ: 扌 (tay)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 磨 gồm bộ đá (石) và bộ ma (麻) thể hiện hành động nghiền, mài.
- 损 gồm bộ tay (扌) và bộ tổn (员) thể hiện hành động làm hư hại bằng tay.
→ 磨损 có nghĩa là sự mài mòn hoặc hư hại của vật liệu hoặc đồ vật.
Từ ghép thông dụng
磨床
/mó chuáng/ - máy mài
损坏
/sǔn huài/ - hư hỏng
磨练
/mó liàn/ - rèn luyện