XieHanzi Logo

-mài

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đá)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 磨 có bộ 石 (đá) kết hợp với phần 麻 (cây gai).
  • Bộ 石 chỉ ý nghĩa liên quan đến đá, thường dùng để chỉ việc mài, nghiền.
  • Phần 麻 chỉ âm đọc của chữ và có thể liên tưởng đến việc cây gai cần được mài, nghiền để thành sợi.

Chữ 磨 có nghĩa là mài hoặc nghiền.

Từ ghép thông dụng

磨刀

/mó dāo/ - mài dao

磨练

/mó liàn/ - rèn luyện

磨损

/mó sǔn/ - mòn, hao mòn