XieHanzi Logo

碰钉子

pèng dīng*zi
-gặp phải sự từ chối

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đá)

13 nét

Bộ: (kim loại)

8 nét

Bộ: (con)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '碰' có bộ '石' chỉ đá, kết hợp với phần còn lại mang ý nghĩa va chạm.
  • Chữ '钉' có bộ '钅' là kim loại, thể hiện vật làm từ kim loại, như đinh.
  • Chữ '子' thể hiện con cái hoặc biểu tượng của sự nhỏ nhắn.

Cụm từ '碰钉子' mang ý nghĩa gặp phải khó khăn hoặc thất bại trong quá trình làm việc.

Từ ghép thông dụng

碰撞

/pèngzhuàng/ - va chạm

钉子

/dīngzi/ - cái đinh

孩子

/háizi/ - đứa trẻ