眨眼
zhǎ*yǎn
-chớp mắtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
眨
Bộ: 目 (mắt)
10 nét
眼
Bộ: 目 (mắt)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '眨' có bộ '目' chỉ liên quan đến mắt, thêm các bộ phận bên phải để thể hiện hành động nháy mắt.
- Chữ '眼' có bộ '目' cũng chỉ liên quan đến mắt, thêm phần còn lại để chỉ nghĩa của từ nhãn (mắt).
→ Cả hai chữ đều liên quan đến mắt, một chỉ hành động nháy mắt và một chỉ chính mắt.
Từ ghép thông dụng
眨眼
/zhǎyǎn/ - nháy mắt
眼睛
/yǎnjing/ - đôi mắt
眼泪
/yǎnlèi/ - nước mắt