XieHanzi Logo

看得见

kàn*de*jiàn
-có thể nhìn thấy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Bộ: (bước chân trái)

11 nét

Bộ: (thấy)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '看' có bộ '目' tượng trưng cho mắt, thể hiện hành động nhìn.
  • '得' có bộ '彳' chỉ bước đi, kết hợp với phần bên phải để biểu đạt khả năng đạt được.
  • '见' gồm bộ '见' mang ý nghĩa là thấy, nhìn.

Cụm từ '看得见' nghĩa là có thể nhìn thấy, nhấn mạnh khả năng quan sát bằng mắt.

Từ ghép thông dụng

看书

/kàn shū/ - đọc sách

看电影

/kàn diàn yǐng/ - xem phim

看病

/kàn bìng/ - khám bệnh