看好
kàn*hǎo
-trông chừngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
看
Bộ: 目 (mắt)
9 nét
好
Bộ: 女 (nữ)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 看 gồm bộ thủ chính là 目 (mắt) và bộ 手 (tay) phía trên, biểu thị hành động dùng mắt nhìn, quan sát.
- 好 gồm bộ 女 (nữ) và 子 (con), thể hiện ý nghĩa của sự tốt đẹp, hài hòa khi có người phụ nữ và con cái.
→ 看 có nghĩa là nhìn, quan sát; 好 có nghĩa là tốt, đẹp.
Từ ghép thông dụng
看书
/kàn shū/ - đọc sách
好吃
/hǎo chī/ - ngon
看到
/kàn dào/ - nhìn thấy