眉毛
méi*mao
-lông màyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
眉
Bộ: 目 (mắt)
9 nét
毛
Bộ: 毛 (lông, tóc)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '眉' có bộ '目' (mắt) chỉ ý nghĩa liên quan đến vị trí trên khuôn mặt và chức năng của lông mày.
- Chữ '毛' nguyên nghĩa là lông, tóc, thể hiện đặc điểm của lông mày.
→ Từ '眉毛' có nghĩa là lông mày, chỉ phần lông nằm ngay trên mắt.
Từ ghép thông dụng
眉毛
/méimáo/ - lông mày
眉头
/méitóu/ - trán, vùng trên mắt
眉心
/méixīn/ - giữa lông mày